Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賞 - thưởng
Khen ngợi. Td: Tưởng thưởng — Đem tiền của chức tước ban tặng cho người có công. Đoạn trường tân thanh : » Tiệc bày thưởng tướng khao binh « — Ngắm chơi, dùng thử để tìm sự vui thích. Truyện Nhị độ mai : » Sẵn hiên ngoạn nguyệt sẵn vườn thưởng hoa «.


恩賞 - ân thưởng || 頒賞 - ban thưởng || 褒賞 - bao thưởng || 欣賞 - hân thưởng || 懸賞 - huyền thưởng || 犒賞 - khao thưởng || 觀賞 - quan thưởng || 賞花 - thưởng hoa || 賞金 - thưởng kim || 賞覽 - thưởng lãm || 賞玩 - thưởng ngoạn || 賞月 - thưởng nguyệt || 賞罰 - thưởng phạt || 賞心 - thưởng tâm || 賞識 - thưởng thức || 賞春 - thưởng xuân || 重賞 - trọng thưởng || 追賞 - truy thưởng || 奬賞 - tưởng thưởng ||